RELATIVE là thân nhân
RELATION sự liên quan, DIG đào
Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao
MOUNTAIN là núi, LAKE hồ, SHRIMP tôm
A COFFIN một cái hòm
MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần
CEMETERY nghĩa trang
FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn
STICK là một cây côn
SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU
SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu
WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều
WAR TORN chinh chiến tiêu điều
ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER
FOREMAN là một người cai
BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi
GENERAL tướng, WAITER bồi
SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao
CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa
LACK là thiếu EXCESS thừa
Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay
MỆT QÚA dịch là TOO TIRED
HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY
FUNNY-MAN là thằng hề
ACTOR tài tử tư bề AROUND
COMEDY kịch, trình diễn SHOW
SEXY gợi dục, HERO anh hùng
ACCESSORIES phụ tùng
BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon
MARRIAGE là kết hôn
DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì`
RICE cơm BREAD bánh mì
CAKE là bánh ngọt, COFFEE cà fê
PROMISE hứa, SWEAR thề
LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME
ICE CREAM là cà rem
TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED
PASSION la tính đam mê
JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương
Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim
PLIERS la cai kiềm
HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE,
Thời khóa biểu TIMETABLE,
PROJECT dự án , ồn ào NOISY
COPPER đồng IRON sắt LEAD chì,
NAIL đinh, SCREW vít, bản lề là HINGE
MAINTAIN là hãy giữ gìn,
ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN
Sư đoàn là DIVISION,
PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn,
Đại tướng là GENERAL,
CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi
REFLECTION là phản hồi
ACTION hành động, đơn côi SINGLE,
WIND ROARS gió thổi ào ào
HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE là thích JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN là trẻ mổ côi
ALREADY đã xong rồi, NO không
RIVER là một con sông
SEA là biển cả, đại dương OCEAN
BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL buồm
Tài công PILOT, TRAVEL là đi
KNOT là hải lý, thấy SEE
La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
NAVY binh chủng hải quân
ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
Dọc theo ven bien HARBOR
Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
THANK GOD là tạ ơn trời
HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
EVERYONE là mọi người
FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào
DESIRE có nghĩa ước ao
NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên
REGIONAL thuộc vê miền
CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
INTERESTING là hay
BORING là chán, hăng say EAGER
A CARD là một con bài
CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
HAVE FUN vui vẻ yêu đời
PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười
PERSON là một con người
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên
LONG LASTING là vững bền
PERMANENT thường trực, mũi tên ARROW
COMPATRIOT đồng bào
DEFEND bảo vệ, công lao LABOR
A FOOL la một thằng khờ
WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR
PHANTOM một con ma
DEVIL ác quỉ, SAINT là thánh nhân
QUAN YING là Phật Quan Âm
BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL
MONK sư NUN sãi, GREED tham
Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo
DEPOT là cái nhà kho
Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng
SERIOUS là đàng hoàng
JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE
Hãy lo chăm sóc TAKE CARE
MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần
STOCK, SHARE là cổ phần
Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời
CHAIMAN chủ toạ, WORD lời
SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư
PRIVATE là riêng tư
PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn
WEEKDAY là ngày trong tuần
ERASER cục tẩy PENCIL viết chì`
PAPER giấy, NOTE là ghi
NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng
SEMI-PRIVATE bán công
CENTER là một trung tâm SCHOOL trường
OPENING là` khai trương
CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Giám khảo EXAMINER
BOOK là quyển sách TEACHER là thầy
EMPTY trống, FULL là đầy
BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
DYE là nhuộm FADE phai màu
QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng
FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình
MENSTRUAL là có kinh
GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi
LIFE LOVER kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
CONTEMPT có nghĩa khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE là bời bời
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
GREEN FIELD cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly
Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan
HIGH RANK là cấp cao sang
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC Cộng Hòa
PEOPLE'S COURT dịch la` tòa nhân dân
COMMITTEE la ủy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi
FAREWELL có nghĩa biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì` AT ONCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bởi, trời xanh HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư
CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm
ENDLESS có nghĩa vô cùng
UTERUS là tử cung, OLD già
ALTRUISTIC vị tha
SELFISH ích kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HOW ARE YOU anh thế nào?
I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
HAIRY là có nhiều lông
NO HAIR láng kin là không cái nào
SPORT là môn thể thao
SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
SPACESHIP là phi thuyền
Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
WALK đi bộ, FLY bay
ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND có nghĩa quanh năm
MONTH END cuối tháng, WEEKEND cuối tuần
FIRST đầu tiên LAST cuối cùng
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
Đất LAND, PUT để, POOR nghèo
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bò
START có nghĩa bắt đầu
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng
Chuyện gì là WHAT HAPPEN?
ZOO là sở thú GARDEN là vườn
THICK dày THIN mỏng, LOVE thương
JOY vui HATE ghét FOG sương DARK mù
BEAR là gấu, của ai WHOSE?
CLASS lớp học, lao tù PRISON
Buổi chiều là AFTERNOON
ACTION hành động, ADDITION cộng vào
WHAT AMOUNT? Số lượng nào?
ANCIENT cổ SAD sầu PAIR đôi
NO PROFIT không có lời
CAPITAL tư bản, BUFFALO trâu , OX bò
CASTLE là cái lầu đài
BEYOND vượt quá, TWO hai, TEN mười
SPOILED hư, RIPE chín FRESH tươi
CHANCE là cơ hội, LAUGH cười, FAST nhanh
COAST là bờ biển, SOUP canh
ALIVE còn sống, trở thành BECOME
CLOTHES quần áo, RICE cơm
VERY NEW rất mới, BROKEN vỡ rồi
LONELINESS sự đơn côi
CAUSE là chính nghĩa cuộc đời là LIFE
CENTURY thế kỉ, đẹp NICE
CONTROL kiểm soát, DRIVE lái xe
CORNER góc, COVER che
TURN RIGHT quẹo phải, TAKE CARE ngó ngàng
Anh quốc là chữ ENGLAND
Tiếng Anh ENGLISH, AMERICAN Hoa Kỳ
ISLAND hòn dảo, biển SEA
HIT là đánh đập, KNEEL quỳ, STAB đâm
METHOD phương pháp, NEED cần
FENCE là bờ dậu GARDEN là vườn
FARMER là bác nông dân
CARPENTER thợ mộc, MASON thợ hồ
HOOLIGAN bọn côn đồ
RING là chiếc nhẩn, ENTER vào EXIT ra
ASTRONAUT phi hành gia
SATURN sao hỏa, MOON là mặt trăng
SHUTTLE có nghĩa phi thuyền
OUTER SPACE ngoại tầng không gian
FORCE là sức, GOLD là vàng
PRODUCE sản xuất, REGION là vùng
PROVINCE tỉnh, xã COMMUNE
SIMILAR tương tự, COLUMN cột nhà
Phi châu là AFRICA
COTTON là vải, TAILOR là thợ may
SEPERATE là chia tay
APART ngăn cách, bắt tay SHAKE HAND
BASIC căn bản, Xương BONE
ATTENTION chú ý, CAREFUL coi chừng
ENJOY thưởng thức, STOP ngừng
DESERT đà ngũ, sĩ quan OFFICER
Thể dục là EXERCISE
EXPERIMENT thí nghiệm, KITCHEN KNIFE dao dài
Thiên nhiên là chữ NATURE
HURT đau, áp lực PRESSURE, ROSE hồng
SEED hạt giống, GROW trồng
METAL kim loại, FIELD đồng, bắp CORN
Không có ai cả là NONE
CITY thành thị , nông thôn RURAL
COMPATRIOT đồng bào
ELECTRIC điện, A ROW một hàng
Kim loại là chữ METAL
FIRE lửa WOOD gỗ EQUAL cân bằng
Nguyên thủy ORIGINAL
SIMPLE đơn giản, Hoàn toàn A WHOLE
Điều kiện là CONDITION
COMPOUND tích lũy, DOUBLE gấp đôi