>>Suy Ngẫm: “ * Muốn đoạt được hạnh phúc trong gia đình, muốn có một người bạn đời lý tưởng, việc đó không quan trọng bằng tự hỏi chính mình đã là người lý tưởng chưa đã?
Lelend Foster Wood
„
-
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè
Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng về chủ đề mùa hè trong bài học dưới đây nhé!
1. Thời tiết
drought (n) – /draut/: hạn hán
hot (a) – /hɔt/: nóng
lightning (n) – /’laitniɳ/: sấm chớp
muggy (adj) – /’mʌgi/: oi bức
searing heat – /siə/ /hi:t/: bỏng rát
stifling (adj) – /’staifliɳ/: ngột ngạt
storm (n) – /stɔ:m/: bão
sun (n) – /sʌn/: mặt trời
sunny (adj) – /’sʌni/: nắng
wind (n) – / wind/: gió
2. Vật dụng mùa hè
air conditioner (n) /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/: điều hòa
bathing suit (n) – /’beiðiɳ/ /sju:t/: đồ bơi
fan (n) – /fæn/: quạt
sandals (n) – /’sændl/: xăng đan
shorts (n) – /ʃɔ:t/: quần sooc
sundress (n) – /ˈsʌn.dres/: váy không tay
sunhat (n) – /’sʌnɳhæt/: mũ đi nắng
swimming cap – /ˈswɪm.ɪŋ/ /kæp/: mũ bơi
swimsuit – /ˈswɪm.suːt/: đồ bơi
raincoat – /’reinkout/: áo mưa
umbrella – /ʌm’brelə/: ô
sunscreen – /sʌn.skriːn/: kem chống nắng
Ảnh minh họa: Pixabay
Mai Vy (Tổng hợp)
Hãy luôn đặt mình vào vị trí người khác . Nếu điều đó tổn thương bạn thì nó cũng sẽ làm buồn người khác
-
-
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè (P.2)
Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng về chủ đề mùa hè trong bài học dưới đây nhé!
3. Từ vựng liên quan đến hoạt động trong mùa hè
backpacking – (n) /ˈbækˌpæk.ɪŋ/: du lịch bụi
baseball – (n) /’beisbɔ:l/: bóng chày
boating – (n) /’boutiɳ/: chèo thuyền
camp – (n) /kæmp/: trại, khu trại
park – (n) /pɑ:k/: công viên
play – (v) /plei/: chơi
recreation – (n) /,rekri’eiʃn/: khu giải trí
relax – (v) /ri’læks/: thư giãn
rest – (n/v) /rest/: nghỉ ngơi
swim – (n/v) /swim/: bơi
Ảnh: Pixabay.com
voyage – (n/v) /’vɔidʤ/: chuyến đi trên biển
waterpark – (n) /ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk/: công viên nước
waterskiing – (n) /ˈwɑː.t̬ɚˌskiː.ɪŋ/: trượt nước, ván lướt
4. Các từ vựng khác
fresh fruit – /freʃ/ /fru:t/: trái cây tươi
ice cream – /ˈaɪs ˌkriːm/: kem
iced tea -/ˌaɪst ˈti/: trà đá
July – /dʒʊˈlaɪ/: tháng 7
June – /dʒuːn/: tháng 6
May – /mei/: tháng 5
Mai Vy (Tổng hợp)
Cám ơn đời mỗi sớm mai thức dậy
Ta có thêm ngày nữa để yêu thương
-
Chủ Đề Tương Tự
-
By giahamdzui in forum Học Anh Văn
Trả Lời: 0
Bài Viết Cuối: 10-22-2017, 01:45 PM
-
By sophienguyen in forum Chuyện Lạ Đó Đây
Trả Lời: 0
Bài Viết Cuối: 04-30-2017, 12:38 AM
-
By sophienguyen in forum Chuyện Lạ Đó Đây
Trả Lời: 0
Bài Viết Cuối: 07-25-2016, 01:49 AM
-
By duyanh in forum Văn Hóa - Văn Nghệ
Trả Lời: 0
Bài Viết Cuối: 08-15-2014, 11:50 AM
-
By Lạc Việt in forum Học Anh Văn
Trả Lời: 9
Bài Viết Cuối: 08-15-2014, 02:07 AM
Posting Permissions
- You may not post new threads
- You may not post replies
- You may not post attachments
- You may not edit your posts
-
Forum Rules