Tự Do - Vui Vẻ - Tôn Trọng - Bình Đẳng

Upload Hình Ảnh Chữ Trang Trí My Album My Music Tạo Index


Tự Do Tôn Giáo
Thời Sự Chính Trị
Góc Bếp Ngũ Vị
Nhạc Việt Nam
Show Ca Nhạc - Hài

>>Suy Ngẫm: “ * Khi bắt đầu yêu tức là bắt đầu bước vào cuộc sống.
Tục ngữ Pháp
Results 1 to 2 of 2

Chủ Đề: Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè

  1. #1
    Join Date
    Nov 2010
    Bài Viết
    9,246
    Thanks
    0
    Được Cám Ơn 8 Lần
    Trong 8 Bài Viết

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè



    Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng về chủ đề mùa hè trong bài học dưới đây nhé!

    1. Thời tiết

    drought (n) – /draut/: hạn hán

    hot (a) – /hɔt/: nóng

    lightning (n) – /’laitniɳ/: sấm chớp

    muggy (adj) – /’mʌgi/: oi bức

    searing heat – /siə/ /hi:t/: bỏng rát

    stifling (adj) – /’staifliɳ/: ngột ngạt

    storm (n) – /stɔ:m/: bão

    sun (n) – /sʌn/: mặt trời

    sunny (adj) – /’sʌni/: nắng


    wind (n) – / wind/: gió

    2. Vật dụng mùa hè

    air conditioner (n) /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/: điều hòa

    bathing suit (n) – /’beiðiɳ/ /sju:t/: đồ bơi

    fan (n) – /fæn/: quạt

    sandals (n) – /’sændl/: xăng đan

    shorts (n) – /ʃɔ:t/: quần sooc

    sundress (n) – /ˈsʌn.dres/: váy không tay

    sunhat (n) – /’sʌnɳhæt/: mũ đi nắng


    swimming cap – /ˈswɪm.ɪŋ/ /kæp/: mũ bơi

    swimsuit – /ˈswɪm.suːt/: đồ bơi

    raincoat – /’reinkout/: áo mưa

    umbrella – /ʌm’brelə/: ô

    sunscreen – /sʌn.skriːn/: kem chống nắng

    Ảnh minh họa: Pixabay

    Mai Vy (Tổng hợp)
    Hãy luôn đặt mình vào vị trí người khác . Nếu điều đó tổn thương bạn thì nó cũng sẽ làm buồn người khác



  2. #2
    Join Date
    Oct 2010
    Bài Viết
    45,991
    Thanks
    0
    Được Cám Ơn 17 Lần
    Trong 17 Bài Viết
    Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè (P.2)




    Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng về chủ đề mùa hè trong bài học dưới đây nhé!

    3. Từ vựng liên quan đến hoạt động trong mùa hè

    backpacking – (n) /ˈbækˌpæk.ɪŋ/: du lịch bụi

    baseball – (n) /’beisbɔ:l/: bóng chày

    boating – (n) /’boutiɳ/: chèo thuyền

    camp – (n) /kæmp/: trại, khu trại

    park – (n) /pɑ:k/: công viên

    play – (v) /plei/: chơi

    recreation – (n) /,rekri’eiʃn/: khu giải trí

    relax – (v) /ri’læks/: thư giãn

    rest – (n/v) /rest/: nghỉ ngơi

    swim – (n/v) /swim/: bơi



    Ảnh: Pixabay.com

    voyage – (n/v) /’vɔidʤ/: chuyến đi trên biển

    waterpark – (n) /ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk/: công viên nước

    waterskiing – (n) /ˈwɑː.t̬ɚˌskiː.ɪŋ/: trượt nước, ván lướt

    4. Các từ vựng khác

    fresh fruit – /freʃ/ /fru:t/: trái cây tươi

    ice cream – /ˈaɪs ˌkriːm/: kem

    iced tea -/ˌaɪst ˈti/: trà đá

    July – /dʒʊˈlaɪ/: tháng 7

    June – /dʒuːn/: tháng 6

    May – /mei/: tháng 5

    Mai Vy (Tổng hợp)
    Cám ơn đời mỗi sớm mai thức dậy
    Ta có thêm ngày nữa để yêu thương

Chủ Đề Tương Tự

  1. 12 cách nói: ‘Chỉ đùa thôi mà’ trong tiếng Anh
    By giahamdzui in forum Học Anh Văn
    Trả Lời: 0
    Bài Viết Cuối: 10-22-2017, 01:45 PM
  2. Anh chàng nổi tiếng với sở thích cho côn trùng lên mặt
    By sophienguyen in forum Chuyện Lạ Đó Đây
    Trả Lời: 0
    Bài Viết Cuối: 04-30-2017, 12:38 AM
  3. Trả Lời: 0
    Bài Viết Cuối: 07-25-2016, 01:49 AM
  4. Trả Lời: 0
    Bài Viết Cuối: 08-15-2014, 11:50 AM
  5. Trả Lời: 9
    Bài Viết Cuối: 08-15-2014, 02:07 AM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •