Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè
Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng về chủ đề mùa hè trong bài học dưới đây nhé!
1. Thời tiết
drought (n) – /draut/: hạn hán
hot (a) – /hɔt/: nóng
lightning (n) – /’laitniɳ/: sấm chớp
muggy (adj) – /’mʌgi/: oi bức
searing heat – /siə/ /hi:t/: bỏng rát
stifling (adj) – /’staifliɳ/: ngột ngạt
storm (n) – /stɔ:m/: bão
sun (n) – /sʌn/: mặt trời
sunny (adj) – /’sʌni/: nắng
wind (n) – / wind/: gió
2. Vật dụng mùa hè
air conditioner (n) /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/: điều hòa
bathing suit (n) – /’beiðiɳ/ /sju:t/: đồ bơi
fan (n) – /fæn/: quạt
sandals (n) – /’sændl/: xăng đan
shorts (n) – /ʃɔ:t/: quần sooc
sundress (n) – /ˈsʌn.dres/: váy không tay
sunhat (n) – /’sʌnɳhæt/: mũ đi nắng
swimming cap – /ˈswɪm.ɪŋ/ /kæp/: mũ bơi
swimsuit – /ˈswɪm.suːt/: đồ bơi
raincoat – /’reinkout/: áo mưa
umbrella – /ʌm’brelə/: ô
sunscreen – /sʌn.skriːn/: kem chống nắng
Ảnh minh họa: Pixabay
Mai Vy (Tổng hợp)
Hãy luôn đặt mình vào vị trí người khác . Nếu điều đó tổn thương bạn thì nó cũng sẽ làm buồn người khác